Chủ Nhật, 28 tháng 6, 2020

Vocabulary tiếng Truồi
_____

Bôn: bông (hoa).
Chắc: một chắc là một mình.
Chừ: bây giờ.
Côi: ở phía trên.
Cồi: phần lõi.
Cươi: sân trước.
Đái mế: đái dầm
Độn: động, núi. Động Truồi is a mountain in Vietnam and has an elevation of 997 meters.
Hè: Sân sau (sau hè) hay bên hông nhà (ngoài hè).
Hè: này, từ đệm? Vd: ăn hè, vui ghê hè
Hí: nhé, nhỉ. 
Hột: hạt.
Lôn: Trồng (người nước ngoài cẩn thận, phát âm không được có dấu huyền)
Mềnh: mình, chúng ta.
Mi - tau: Anh - tôi / Mày - Tao
Mo cau: Bẹ của lá cau hay bông cau.
Mô: đâu
Mọt: mọc.
Mơi: ngày mai, sớm mai.
Muối hột: là hạt muối to từ ngoài ruộng muôi mang vô, chưa rang và xay ra cho mịn gì cả.
Mự: Mợ hay Mụ.
Ni: nay.
Nì: nè, này.
Nớ: đấy, đó.
Ôn: ông
Rào: sông.
Răng ri: (Làm) như thế nào vậy?
Ri: vậy. Làm như ri nì.
Rú: rừng trong núi.
Tau: tôi / tao.
Tê: kia.
Tề: 
Trốt: cái đầu
Trốt cúi: đầu gối
Vút: vo (gạo)
Xạ: Xã. Làm tới chức gì trong xã như Xã trưởng thì gọi là ông xã.

___
Còn cập nhật

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét